So sánh Xe máy điện Lyva FCS và Xe máy điện Alaskan 911
Xe máy điện Lyva FCS
13,000,000₫11,800,000₫
| Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao | 
1720mm x 690mm x 1130 mm | 
| Chiều cao yên xe | 750 mm | 
| Đường kính bánh xe | 16 x 2 cm | 
| Mầu sắc có bán | Đủ mầu | 
| 
 Tính năng  | 
|
|---|---|
| Động cơ | 800W, 3 pha, Không chổi than | 
| Cách thức thao tác | Tự động | 
| Quãng đường đi được | 70 - 90km | 
| Vận tốc tối đa | 50 - 60km/h cải tiến về tốc độ | 
| 
 Phụ kiện xe  | 
|
| Ắc quy | 48V - 20A | 
| Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy | 
| Thời gian sạc | 8 - 10 giờ | 
| Công suất | 800W | 
| Điện áp động cơ | 48 V | 
| Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện | 
| Điện áp | 220v - 60Hz | 
| 
 Chú thích  | 
|
| Trọng lượng xe | 79 kg | 
| Khả năng chở vật nặng | 160 kg | 
| Bảo vệ tụt áp | 51V | 
| 
 Bánh xe trước sau  | 
Lốp không săm, rộng hơn, bám đường | 
| Giảm sóc | Trước, sau | 
| Chắn bùn | Trước, sau | 
| Gương hậu | Một cặp | 
| Yên xe | Liền | 
| Cốp xe | Dưới yên | 
| Đèn | Đèn pha | 
| Tay ga | 
 Làm việc ở 2 chế độ: thường và Sport  | 
Xe máy điện Alaskan 911
13,000,000₫12,500,000₫
| 
 Thông tin chung  | 
|
|---|---|
|  Hãng sản xuất | 
Xmen | 
| Xuất xứ | Việt Nam | 
| Bảo hành Khung xe, motor | 2 năm | 
| Bảo hành Ác quy, bộ điều khiển | 1 năm | 
| 
 Ngoại hình  | 
|
|---|---|
|  Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao | 
1640mm x 640mm x 1200mm | 
| Chiều cao yên xe | 750 mm | 
| Đường kính bánh xe | 16 x 2 cm | 
| Mầu sắc có bán | Đủ mầu | 
| 
 Tính năng  | 
|
|---|---|
| Động cơ | 800W, 3 pha, Không chổi than | 
| Cách thức thao tác | Tự động | 
| Quãng đường đi được | 70 - 90km | 
| Vận tốc tối đa | 50 - 60km/h cải tiến về tốc độ | 
| 
 Phụ kiện xe  | 
|
| Ắc quy | 48V - 20A | 
| Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy | 
| Thời gian sạc | 8 - 10 giờ | 
| Công suất | 800W | 
| Điện áp động cơ | 48 V | 
| Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện | 
| Điện áp | 220v - 60Hz | 
| 
 Chú thích  | 
|
| Trọng lượng xe | 76 kg | 
| Khả năng chở vật nặng | 160 kg | 
| Bảo vệ tụt áp | 51V | 
| 
 Bánh xe trước sau  | 
Lốp: Thiết kế lốp đặc không săm, rộng hơn, bám đường | 
| Giảm sóc | Có giảm xóc trước và sau tạo sự mềm mại khi di chuyển | 
| Chắn bùn | Thiết kế rộng và cao | 
| Gương hậu | Đã thiết kế cải tiến thêm 2 gương chiếu hậu rất an toàn so với mẫu trước đó. | 
| Yên xe | Thiết kế rộng và dài, rất êm ái và thoải mái khi ngồi | 
| Cốp xe | Thiết kế rộng rãi để đồ | 
| Đèn | Pha trước và sau soi xa và rộng hơn. | 
| Tay ga | 
 Làm việc ở 2 chế độ: thường và Sport (Đi được 80km)  | 

				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				