So sánh Ắc quy Hitachi N50 (12V- 50ah) và Ắc quy Chilwee 6-EVF-100A (12V - 100Ah)
Ắc quy Hitachi N50 (12V- 50ah)
1,100,000₫1,100,000₫
Thông số kỹ thuật của Ắc quy Hitachi N50 (12V- 50ah)
- Mã hàng: N50
- Kiểu ắc quy: chì - axit
- Điện áp: 12V
- Dung lượng: 50Ah
- Chuyên dùng cho xe: Toyota, Honda, Isuzu
Ưu điểm nổi bật của Ắc quy Hitachi N50 (12V- 50ah)
- Độ tự phóng rất thấp, thời gian sử dụng lâu
- Lưới hợp kim Canxi và tấm cách điện trờ thấp giúp ắc qui có hiệu quả sạc siêu cao.
- Bảo vê sạc quá dòng ngay cả trong môi trường nhiệt cao.
- Không cần nạp lại sau thời gian dài không sử dụng
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Ắc quy Hitachi N50 (12V- 50ah) là loại ắc quy khởi động dùng để lắp vào xe ô tô, tùy theo loại xe có thể dùng loại bình nhất định.
- Bước 1: Mở nắp capo, tháo cực âm (-) của bình cũ.
- Bước 2: Thảo cực dương (+) của bình cũ.
- Bước 3: Tháo cố định bình (Tùy từng loại xe và thiết kế của hãng xe mà có các cách tháo khác nhau).
- Bước 4: Tháo bình cũ và đăt bình mới vào xe.
- Bước 5: Lắp cố định bình ắc quy.
- Bước 6: Lắp cực dương (+) vào bình mới.
Thông số kĩ thuật |
||
Điện áp danh định (V) | 12V | |
OpenCircuitVoltage (V / Block) | 13.1V-13.45V | |
NumberofCells (PerBlock) | 6Cells | |
Công suất đã đánh giá (Ah, 25 ℃) | 2hrate (to1.75V / Cell) | 88Ah |
3hrate (to1.75V / Cell) | 100Ah | |
5hrate (to1.80V / Cell) | 110Ah | |
10hrate (to1.80V / Cell) | 125Ah | |
20hrate (to1,85V / Cell) | 135Ah | |
NominalWeight (Kgs) | Xấp xỉ 36kg | |
Kích thước (LXWXH, TotalHeight.mm) | (332mm ± 3) X (176mm ± 3) X (215mm ± 3), (218mm ± 3) | |
ContainerMaterial | Nâng cao ABS | |
ChargeVoltage | Phao (V / Khối) | 13.80V |
Chu kỳ (V / Khối) | 14.60V-14.80V | |
MaximumDischargeCurrent (A) | 500A(5s) | |
MaximumChargeCurrent (A) | 15A | |
Nhiệt độ làm việc (℃) | Hoạt động (tối đa): | -20 ℃ đến50 ℃ |
Hoạt động (khuyến nghị): | 20 ℃ đến 30 ℃ | |
Nhiệt độ lưu trữ (℃) | -20 ℃ đến50 ℃ |