So sánh Xe đạp điện Nijia 2014 lốp có săm và Xe điện E6 PRO MINT BLUE
Xe đạp điện Nijia 2014 lốp có săm
10,500,000₫8,000,000₫
| Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao |
1640mm x 640mm x 1200mm |
| Chiều cao yên xe | 750 mm |
| Đường kính bánh xe | 16 x 2 cm |
| Mầu sắc có bán | Đủ mầu |
| Ắc quy | 48V - 12A | |
| Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy | |
| Thời gian sạc | 6 - 8 giờ | |
| Công suất | 250W | |
| Điện áp động cơ | 48 V | |
| Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện | |
| Điện áp | 220v - 50Hz | |
| Lốp: Thiết kế lốp có săm, rộng hơn, bám đường | ||
| Giảm sóc | Có giảm xóc trước và sau tạo sự mềm mại khi di chuyển | |
| Chắn bùn | Thiết kế rộng và lớn hơn so với mẫu sản phẩm trước đó | |
| Gương hậu | Đã thiết kế cải tiến thêm 2 gương chiếu hậu rất an toàn so với mẫu trước đó. | |
| Yên xe | Thiết kế rộng và dài, rất êm ái và thoải mái khi ngồi | |
| Cốp xe | Cốp trước thời trang | |
| Đèn | Pha trước và sau soi xa và rộng hơn. | |
| Tay ga |
Làm việc ở 2 chế độ: thường và Sport (Đi được 50km) |
|
Xe điện E6 PRO MINT BLUE
9,200,000₫9,200,000₫
- Kích thước xe = 1600 x 640 x 1150 mm
- Chiều dài cơ sở = 1050 mm
- Chiều cao yên = 750 mm
- Tải trọng = 140 kg
- Trọng lượng xe = 67 kg (đã bao gồm ắc quy)
- Động cơ = Động cơ một chiều không chổi than
- Vận tốc xe = 45 km/h
- Quãng đường di chuyển sử dụng Ắc quy =70 km
- Công suất định danh = 500 W
- Công suất tối đa = 1000 W
- Momen xoắn = 7.9 Nm
- Ắc quy = Ắc quy
- Dung lượng Ắc quy = 48V20Ah
- Sạc điện Ắc quy= 48V20Ah
- Thời gian sạc Ắc quy = 6 - 8 tiếng
- Đường kính vành trước/sau = 10 inch * 2.5
- Chất liệu vành xe = Nhôm
- Phanh trước/sau = Phanh cơ
- Lốp = Không săm 100/90–10
- Khởi động = Chìa khóa cơ/ Remote - Thẻ từ
- Hệ thống đèn = Led
- Màu sắc = Xám, Xanh Su Hào
- Giảm xóc = Phuộc nhún trước, Phuộc sau không bình dầu
- Thông tin kỹ thuật khác = IC đúc 9 MOSFET, Công nghệ dây dẫn tinh chuẩn
- Chống nước = Đi được dưới mưa, nước ngập < 30 phút
- Chống trộm = Remote tắt/mở

