So sánh Xe đạp điện Nijia 2016 và Xe đạp điện Nijia Avenger
Xe đạp điện Nijia 2016
12,500,000₫11,000,000₫
|
Thông tin chung |
|
|---|---|
| Hãng sản xuất |
Nijia |
| Xuất xứ | Đài loan |
| Bảo hành Khung xe, motor | 2 năm |
| Bảo hành Ác quy, bộ điều khiển | 1 năm |
|
Ngoại hình |
|
|---|---|
| Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao |
1640mm x 640mm x 1200mm |
| Chiều cao yên xe | 750 mm |
| Đường kính bánh xe | 16 x 2 cm |
| Mầu sắc có bán | Đủ mầu |
|
Tính năng |
|
|---|---|
| Động cơ | 350W, 3 pha, Không chổi than |
| Cách thức thao tác | Tự động |
| Quãng đường đi được | 40 - 50 Km/1 lần sạc |
| Vận tốc tối đa | 30 - 40 Km/h |
|
Phụ kiện xe |
|
| Ắc quy | 48V - 12A |
| Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy |
| Thời gian sạc | 6 - 8 giờ |
| Công suất | 350W |
| Điện áp động cơ | 48 V |
| Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện |
| Điện áp | 220v - 50Hz |
|
Chú thích |
|
| Trọng lượng xe | 50 Kg |
| Khả năng chở vật nặng | 120kg |
| Bảo vệ tụt áp | 41V |
|
Bánh xe trước sau |
Lốp không săm, rộng hơn, bám đường |
| Giảm sóc | Trước, sau |
| Chắn bùn | Trước, sau |
| Gương hậu | Một cặp |
| Yên xe | Yên liền |
| Cốp xe | Cốp trước thời trang |
| Đèn | Pha trước và sau |
| Tay ga |
Làm việc ở 2 chế độ: thường và Sport (Đi được 50km) |
Xe đạp điện Nijia Avenger
13,200,000₫12,490,000₫

