So sánh Xe điện chở hàng VNECAR A1S4+2K, 2 chỗ, thùng kín, trọng tải 500kg và Xe điện du lịch, xe điện resort VNECAR S4+2D, 6 chỗ

Kích Thước: 3340x1240x1880 mm
Chiều Dài Cơ Sở: 2254 mm
Khoảng Sáng Gầm: 110 mm
Bán Kính Vòng Quay: 4.5 m
Trọng Lượng Tĩnh: 710 kg
Trọng Tải: 500 kg
Khả Năng Leo Dốc (Đủ Tải): 20%
Khung Xe: Khung thép
Vỏ Xe: Vỏ nhựa Pp
Tốc Độ Tối Đa: 23 km/h
Quãng Đường Di Chuyển: 60-80 km
Kích Thước Thùng Hàng: 1570x1160x1060 mm
Động Cơ: 48V 5Kw
Bộ Điều Khiển: Curtis 48V
Ắc Quy: Chì axit, 6 bình 8V
Bộ Sạc: 48V
Thời Gian Sạc: 8-10h
Hộp Số: 2 cấp chuyển đổi tiến lùi
Hệ Thống Phanh: Hệ thống phanh cơ
Hệ Thống Treo: Hệ thống treo độc lập, giảm chấn thủy lực
Thông Số Lốp: 205/50-10

Kích Thước: 3540x1230x1980mm
Chiều Dài Cơ Sở: 2480mm
Khoảng Sáng Gầm: 110mm
Bán Kính Vòng Quay: 4,05m
Trọng Lượng Tĩnh: 660kg
Trọng Tải: 390kg
Khả Năng Leo Dốc (Đủ Tải): 20%
Khung Xe: Hợp kim nhôm
Vỏ Xe: Vỏ nhựa PP
Tốc Độ Tối Đa: 16km/h
Quãng Đường Di Chuyển: 60-80km
Động Cơ: 48V 3.7kw
Bộ Điều Khiển: Curtis 48V
Ắc Quy: Chì axit, 6 bình 8V
Hộp Số: 2 cấp chuyển đổi tiến lùi
Hệ Thống Phanh: Phanh đĩa/Thủy lực
Hệ Thống Lái: Bánh răng – thanh răng
Hệ Thống Treo: Độc lập/Phụ thuộc/Lò xo trụ/Giảm chấn thủy lực
Thông Số Lốp: 205/50-10