So sánh Xe máy Cub 50cc Espero Plus đèn bi cầu và Xe máy tay ga Espero 50VS CLASSIC II
Xe máy Cub 50cc Espero Plus đèn bi cầu
THÔNG TIN CHUNG | |
---|---|
Hãng sản xuất | |
Nhãn hiệu | |
Xuất xứ | Việt Nam và Trung Quốc |
Bảo hành Khung | 3 Năm |
Bảo hành động cơ, hệ thống điện | 1 Năm |
Số chứng nhận | |
Mã số khung | |
NGOẠI HÌNH | |
Chiều dài x rộng x cao | 1710mm x 690mm x 1060mm |
Chiều dài cơ sở | 1230mm |
Cỡ lốp trước | 3.00-10 |
Cớ lốp sau | 3.00-10 |
Màu sắc có bán | Đen, đỏ, trắng, xanh dương |
TÍNH NĂNG | |
Động cơ | CREAFI RNAFM1P39QMB |
Loại | Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích | 49.5cm3 |
Công suất lớn nhât/tốc độ quay | 2.4 kW/ 7500 v/ ph |
Cách thức thao tác | Thông qua tay ga |
Quãng đường di chuyển | 150 - 200km/1lần đổ đầy |
Vận tốc tối đa | 50 - 60km/h |
Khản năng chở nặng | 208kg |
Số người cho phép chớ | 2người |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ôc tan 92 |
PHỤ KIỆN XE | |
Ắc quy | 12v - 12a |
Sạc điện | Trong quá trình sử dụng |
Khung | Thép chắc chắn - Sơn tĩnh điện |
Giỏ xe | Rộng rãi |
Gương | Một cặp |
Khóa | 2 bộ |
Sổ bảo hành | 1 cuốn |
Tay ga | Làm việc ở một chế độ |
Lốp | Không săm |
Đèn pha | Hoạt động ở hai chế độ |
Phanh trước | Phanh kiểu tang trống |
Phanh sau | Phanh kiểu tang trống |
THÔNG TIN KHÁC | |
Trọng lượng xe | 78kg |
Phân bổ bánh trước | 30kg |
Phân bổ bánh sau | 48kg |
Dung tích bình xăng | 3lít |
Leo dốc | 300 |
Xe máy tay ga Espero 50VS CLASSIC II
(2) Bảo hành đổi mới 12 tháng: Với khung càng bị lệch, cong vênh lỗi do nhà sản xuất.
Bảo hành với điều kiện còn nguyên vẹn, không nứt vỡ biến dạng:
(1) Đổi mới với lỗi chảy xăng, nổ không đều;
(2) Sửa chữa với lỗi tắc xăng, ga năng ti không đều.
Bảo hành 12 tháng đổi mới với điều kiện:
(1) Còn thời hạn bảo hành theo tem bảo hành;
(2) Còn nguyên vẹn, không bóc, tẩy xóa tem bảo hành;
(3) Không tháo, sửa chữa, gãy vỡ:
(4) Không cắt, đấu, nối, mất dây rắc;
(5) Không bị chập cháy đứt dây rắc.