So sánh Xe máy điện Airblade 2014 và Xe máy điện vespa siêu phẩm
Xe máy điện Airblade 2014
20,348,000₫17,500,000₫
|
Thông tin chung |
|
|---|---|
| Hãng sản xuất |
Đào Khôi, Việt Thái |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Bảo hành Khung xe, motor | 2 năm |
| Bảo hành Ắc quy, bộ điều khiển | 1 năm |
|
Ngoại hình |
|
|---|---|
| Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao |
1640mm x 640mm x 1200mm |
| Chiều cao yên xe | 750 mm |
| Đường kính bánh xe | 16" x2 cm |
| Mầu sắc có bán | Đủ mầu |
|
Tính năng |
|
|---|---|
| Động cơ | 1000W, 3 pha, Không chổi than |
| Cách thức thao tác | Tự động |
| Quãng đường đi được | 70 - 80km |
| Vận tốc tối đa | 40 - 50km/h cải tiến về tốc độ |
|
Phụ kiện xe |
|
| Ắc quy | 60V - 20A |
| Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy |
| Thời gian sạc | 8 - 10 giờ |
| Công suất | 800W |
| Điện áp động cơ | 48 V |
| Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện |
| Điện áp | 220v - 50Hz |
|
Chú thích |
|
| Trọng lượng xe | 97 kg |
| Khả năng chở vật nặng | 180kg |
| Bảo vệ tụt áp | 41V |
|
Bánh xe trước sau |
Lốp: Thiết kế lốp đặc không săm, rộng hơn, bám đường |
| Giảm sóc | Có giảm xóc trước tạo sự mềm mại khi di chuyển |
| Leo dốc | 35 độ |
| Gương hậu | Đã thiết kế cải tiến thêm 2 gương chiếu hậu rất an toàn so với mẫu trước đó. |
| Yên xe | Thiết kế rộng và dài, rất êm ái và thoải mái khi ngồi |
| Cốp xe | Thiết kế rộng rãi để đồ |
| Đèn | Pha trước và sau soi xa và rộng hơn, hoạt đông ở hai chế độ cốt và pha |
| Tay ga |
Làm việc ở 2 chế độ: thường và Sport (Đi được 75km) |
Xe máy điện vespa siêu phẩm
16,000,000₫15,500,000₫
|
Thông tin chung |
|
|---|---|
| Hãng sản xuất |
Đào Khôi, Việt Thái, Takuda |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Bảo hành Khung xe, motor | 2 năm |
| Bảo hành Ắc quy, bộ điều khiển | 1 năm |
|
Ngoại hình |
|
|---|---|
| Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao |
1640mm x 640mm x 1200mm |
| Chiều cao yên xe | 750 mm |
| Đường kính bánh xe | 16" x2 cm |
| Mầu sắc có bán | Đủ mầu |
|
Tính năng |
|
|---|---|
| Động cơ | 800W, 3 pha, Không chổi than |
| Cách thức thao tác | Tự động |
| Quãng đường đi được | 55 - 65km |
| Vận tốc tối đa | 40 - 50km/h cải tiến về tốc độ |
|
Phụ kiện xe |
|
| Ắc quy | 48V - 20A |
| Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy |
| Thời gian sạc | 8 - 10 giờ |
| Công suất | 800W |
| Điện áp động cơ | 48 V |
| Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện |
| Điện áp | 220v - 50Hz |
|
Chú thích |
|
| Trọng lượng xe | 92 kg |
| Khả năng chở vật nặng | 140kg |
| Bảo vệ tụt áp | 41V |
|
Bánh xe trước sau |
Lốp: Thiết kế lốp đặc không săm, rộng hơn, bám đường |
| Giảm sóc | Có giảm xóc trước tạo sự mềm mại khi di chuyển |
| Leo dốc | 35 độ |
| Gương hậu | Đã thiết kế cải tiến thêm 2 gương chiếu hậu rất an toàn so với mẫu trước đó. |
| Yên xe | Thiết kế rộng và dài, rất êm ái và thoải mái khi ngồi |
| Cốp xe | Thiết kế rộng rãi để đồ |
| Đèn | Pha trước và sau soi xa và rộng hơn, hoạt đông ở hai chế độ cốt và pha |
| Tay ga |
Làm việc ở 2 chế độ: thường và Sport (Đi được 65km) |

