So sánh Xe máy điện Xmen 2016 và Xe máy điện Xmen Sport 2016
Xe máy điện Xmen 2016
18,000,000₫17,000,000₫
Thông tin chung |
|
---|---|
Hãng sản xuất |
Xmen |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Bảo hành Khung xe, motor | 2 năm |
Bảo hành Ác quy, bộ điều khiển | 1 năm |
Ngoại hình |
|
---|---|
Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao |
1640mm x 640mm x 1200mm |
Chiều cao yên xe | 750 mm |
Đường kính bánh xe | 12" x 2" |
Mầu sắc có bán | Đủ mầu |
Tính năng |
|
---|---|
Động cơ | 1200W, 3 pha, Không chổi than |
Cách thức thao tác | Tự động |
Quãng đường đi được | 70 - 80km |
Vận tốc tối đa | 40 - 50km/h cải tiến về tốc độ |
Phụ kiện xe |
|
Ắc quy | 60V - 20A |
Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy |
Thời gian sạc | 10 - 12 giờ |
Công suất | 1200W |
Điện áp động cơ | 60V |
Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện |
Điện áp | 220v - 60Hz |
Chú thích |
|
Trọng lượng xe | 90 kg |
Khả năng chở vật nặng | 180kg |
Bảo vệ tụt áp | 51V |
Bánh xe trước sau |
Lốp không ruột |
Giảm sóc | Trước, sau |
Chắn bùn | Trước, sau |
Gương hậu | Một cặp |
Yên xe | Yên liền |
Cốp xe | Dưới yên |
Đèn | Pha trước |
Tay ga |
Làm việc ở 1 chế độ |
Xe máy điện Xmen Sport 2016
17,500,000₫17,000,000₫
Thông tin chung |
|
---|---|
Hãng sản xuất |
Xmen |
Xuất xứ | Đài loan |
Bảo hành Khung xe, motor | 2 năm |
Bảo hành Ác quy, bộ điều khiển | 1 năm |
Ngoại hình |
|
---|---|
Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao |
1640mm x 640mm x 1200mm |
Chiều cao yên xe | 760 mm |
Đường kính bánh xe | 12 x 2 cm |
Mầu sắc có bán | Đủ mầu |
Tính năng |
|
---|---|
Động cơ | 1200W, 3 pha, Không chổi than |
Cách thức thao tác | Tự động |
Quãng đường đi được | 60 - 80km |
Vận tốc tối đa | 50 - 60km/h cải tiến về tốc độ |
Phụ kiện xe |
|
Ắc quy | 60V - 20A |
Sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy |
Thời gian sạc | 10 - 12 giờ |
Công suất | 1200W |
Điện áp động cơ | 60 V |
Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện |
Điện áp | 220v - 60Hz |
Chú thích |
|
Trọng lượng xe | 86 kg |
Khả năng chở vật nặng | 220 kg |
Bảo vệ tụt áp | 51V |
Bánh xe trước sau |
Lốp: Thiết kế lốp đặc không săm, rộng hơn, bám đường |
Giảm sóc | Có giảm xóc trước và sau tạo sự mềm mại khi di chuyển |
Chắn bùn | Thiết kế rộng và cao |
Gương hậu | Đã thiết kế cải tiến thêm 2 gương chiếu hậu rất an toàn so với mẫu trước đó. |
Yên xe | Thiết kế rộng và dài, rất êm ái và thoải mái khi ngồi |
Cốp xe | Thiết kế rộng rãi để đồ |
Đèn | Pha trước và sau soi xa và rộng hơn. |
Tay ga |
Làm việc ở 2 chế độ: thường và Sport (Đi được 80km) |