So sánh Xe máy điện Yadea S3 Pro và Xe máy điện Yadea Vigor ắc quy Thiên Năng
Xe máy điện Yadea S3 Pro
THÔNG TIN CHUNG | |
---|---|
Hãng sản xuất | Yadea |
Nhãn hiệu | |
Xuất xứ | Việt Nam và Trung Quốc |
Số chứng nhận | |
Mã số khung |
NGOẠI HÌNH | ||
---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao | 1850mm x 740mm x 1130mm | |
Chiều dài cơ sở | 1330mm | |
Cỡ lốp trước | 90/80 - 12 | |
Cớ lốp sau | 90/80 - 12 | |
Màu sắc có bán | Đen, đỏ, trắng, xanh dương | |
TÍNH NĂNG | ||
Động cơ | YADEA 12ZW7260319 | |
Công suất lớn nhât/tốc độ quay | 2.1 kW/ v/ ph | |
Cách thức thao tác | Tự động | |
Quãng đường di chuyển | 70 - 80km/1lần sạc | |
Vận tốc tối đa | 40 - 50km/h | |
Khản năng chở nặng | 225kg | |
Số người cho phép chớ | 2người | |
Bảo vệ tụt áp | 51v | |
PHỤ KIỆN XE | ||
Ắc quy | Điện 72V, ắc quy chì a xít (6x12V-20Ah) | |
Sạc điện | 10 - 12h |
|
Board |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH | ||
---|---|---|
Khung sường | 24 Tháng | Đổi mới, hoặc sửa chữa. Không bảo hành khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn hay có tác động do ngoại lực, thay đổi kết cấu. |
Board điều khiển | 12 Tháng | Đổi mới, không bảo hành trong trường hợp dây bị cắt, tháo gỡ, còn nguyên tem bảo hành. |
Sạc xe điện | 06 Tháng | Không bị bể, vỡ, cắt dây, còn nguyên tem bảo hành của nhà cung cấp, bảo hành đổi mới. |
Ắc quy thống thường | 12 Tháng |
Bảo hành đổi mới hoặc sửa chữa. Trường hợp bảo hành: quãng đường sử dụng dưới 10km/1 lần sạc đầy, tuổi thọ ác quy giảm dần theo thời gian. Trường hợp không bảo hành: bể vỡ, tai nạn , thiên tai, sử dụng không đúng cách, tháo ác quy sử dụng vào mục đích khác, sử dụng thiết bị sạc không đúng theo tiêu chuẩn của xe, tẩy xoá tem bảo hành, tự ý tháo, chế thay đổi kết cấu, công suất của xe. |
Ắc quy chính hãng theo xe | 24 Tháng |
Bảo hành đổi mới 18 tháng, tháng 18-24 sửa chữa. Trường hợp bảo hành: quãng đường sử dụng dưới 10km/1 lần sạc đầy, tuổi thọ ác quy giảm dần theo thời gian. Trường hợp không bảo hành: bể vỡ, tai nạn , thiên tai, sử dụng không đúng cách, tháo ác quy sử dụng vào mục đích khác, sử dụng thiết bị sạc không đúng theo tiêu chuẩn của xe, tẩy xoá tem bảo hành, tự ý tháo, chế thay đổi kết cấu, công suất của xe. |
Pinlithium xe điện | 12 đến 24 Tháng (theo quy định nhà sản xuất) |
Bảo hành đổi mới 18 tháng, tháng 18-24 sửa chữa. Trường hợp bảo hành: quãng đường sử dụng dưới 10km/1 lần sạc đầy, tuổi thọ ác quy giảm dần theo thời gian. Trường hợp không bảo hành: bể vỡ, tai nạn , thiên tai, sử dụng không đúng cách, tháo ác quy sử dụng vào mục đích khác, sử dụng thiết bị sạc không đúng theo tiêu chuẩn của xe, tẩy xoá tem bảo hành, tự ý tháo, chế thay đổi kết cấu, công suất của xe. |
Động cơ | 12 đến 24 Tháng |
Thay động cơ mới trong vòng 12 tháng (mất pha cuộn dây, cháy, khử từ thép, bong, biến dạng trục bánh xe và các vấn đề chất lượng khác không thể sửa chữa). Nếu do áp suất lốp không đủ, sập hố và các lý do khác dẫn đến vành động cơ biến dạng hỏng hóc sẽ không được bảo hành. |
Cáp chính / phụ, bộ chuyển đổi, màn hình hiển thị, bộ quản lý nguồn, điều khiển trung tâm, đồng hồ đo đèn pha tích hợp, công tắc kết hợp, khởi động một nút, khóa, đèn nháy, còi, thiết bị chống trộm, tay phanh, tay lái, công tắc, GPS, dây sạc 3 lỗ. | 06 Tháng |
Do sự cố chất lượng sản phẩm không thể sửa chữa, có thể được thay thế bằng một cái mới, do giả mạo trái phép hoặc không sử dụng linh kiện ban đầu dẫn tới hư hỏng sẽ không được bảo hưởng gói bảo hành." |
Cụm đèn, bóng đèn LED, ổ cắm USB, đệm ngồi, đệm tựa lưng, gương chiếu hậu, để chân, cáp phanh, giỏ xe, tấm khóa, đĩa xích , dây xích, bàn đạp, bộ phận mạ điện. | 06 Tháng | Do sự cố chất lượng sản phẩm không thể sửa chữa, bong mối hàn, hỏng mối hàn, nứt có thể được thay mới. Do yếu tố con người như tác động ngoại lực, tự ý thay đổi trái phép linh kiện ban đầu sẽ không được hưởng gói bảo hành. |
ghi đông, cọc lái, càng phía sau, vành bánh trước, càng trước, trục ghi đông, ống chốt chỉnh độ cao yên. | 12 Tháng | Ghi đông và Cọc lái không đúng, biến dạng có thể được đổi mới. Do yếu tố con người như tác động ngoại lực dẫn tới hư hỏng sẽ không được hưởng gói bảo hành |
Lốp, cầu chì, van khí, nan hoa, tay nắm, ổ cắm sạc, má phanh đĩa | 3 Tháng | Do sự cố chất lượng sản phẩm không thể sửa chữa. Các vết nứt tự nhiên, đứt dây, phồng và bong tróc bên trong lốp sẽ được hưởng gói bảo hành. Do yếu tố con người như tác động ngoại lực, tự ý thay đổi trái phép linh kiện ban đầu sẽ không được hưởng gói bảo hành. |
Các bộ phận được sơn | 12 Tháng | Do chất lượng sơn dẫn tới bong tróc, nứt, đổi màu, chảy xệ có thể được thay mới. Do tác động ngoại lực từ những va đập dẫn tới trầy xước sẽ không được hưởng gói bảo hành. |
Những linh kiện không có trong danh sách linh kiện hưởng gói 3 bảo hành như trên, sẽ không được hưởng gói bảo hành. Thời gian bảo hành tính từ ngày người tiêu dùng mua xe, Đại lý phải ghi lại số khung xe đối với linh kiện bảo hành cần trả lại, nếu không sẽ không được hưởng gói bảo hành. | ||
Tất cả các trường hợp tai nạn, thiên tai, hoả hoạn, hay có sự tác động của ngoại lực, thay đổi kết cấu , công suất của xe so với ban đầu sẽ không được bảo hành. |
Xe máy điện Yadea Vigor ắc quy Thiên Năng
THÔNG TIN CHUNG | |
---|---|
Hãng sản xuất | Yadea |
Nhãn hiệu | YADEA VIGOR |
Xuất xứ | Việt Nam và Trung Quốc |
Bảo hành Khung | 3 Năm |
Bảo hành Ăc quy, Motor, Bộ điều khiển | 1 Năm |
Số chứng nhận | 0239/VAQ06 - 01/19 - 01 |
Mã số khung | RL9Y3EGYA?CF????? |
NGOẠI HÌNH | |
Chiều dài x rộng x cao | 1700mm x 700mm x 1090mm |
Chiều dài cơ sở | 1220mm |
Cỡ lốp trước | 3.50 - 10 |
Cớ lốp sau | 3.50 - 10 |
Màu sắc có bán | Đen, đỏ, trắng, xanh dương,hồng |
TÍNH NĂNG | |
Động cơ | YADEA 10ZW6047312 |
Công suất lớn nhât/tốc độ quay | 1.4 kW/ v/ ph |
Cách thức thao tác | Tự động |
Quãng đường di chuyển | 60 - 80km/1lần sạc |
Vận tốc tối đa | 35 - 43km/h |
Khản năng chở nặng | 224kg |
Số người cho phép chớ | 2người |
Bảo vệ tụt áp | 51v |
PHỤ KIỆN XE | |
Ắc quy | Điện 60V, ắc quy Lithium-ion (60V-24Ah) |
Sạc điện | 10 - 12h |
Board | 800W |
Khung | Thép chắc chắn - Sơn tĩnh điện |
Cốp xe | Rộng rãi, có khóa |
Gương | Một cặp |
Khóa | 2 bộ |
Sổ bảo hành | 1 cuốn |
Tay ga | Làm việc ở một chế độ |
Lốp | Không săm |
Đèn pha | Hoạt động ở hai chế độ |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
THÔNG TIN KHÁC | |
Trọng lượng xe | 94kg |
Phân bổ bánh trước | 41kg |
Phân bổ bánh sau | 53kg |
Tiêu thụ năng lương/1 lần sạc | 1200w |
Điện áp | 220v - 50hz |
Lượng điện tiêu hao cho 1 lần sạc | ≤ 1.2 kw |
Leo dốc | 300 |
Điện áp động cơ | 60V |